Thép Tấm Q235
Thép tấm Q235 được sản xuất theo tiêu chuẩn GB/T 700 của Trung Quốc, và bao gồm 4 cấp thép Cấp thép Q235A – Q235B – Q235C – Q235D, Q235B là loại thép phổ biến nhất, thép dạng tấm phẳng không cong vênh, được sản xuất với nhiều kích thước và chủng loại khác nhau. Là thép carbon thấp nên thép có độ bền và độ dẻo hợp lý, phù hợp với nhiều ngành công nghiệp và cơ khí,…
Phân Loại Thép Tấm Q235
– Cấp thép Q235A – Q235B – Q235C – Q235D
– Thép tấm cán nóng: sản xuất ở nhiệt độ cao, dùng cho kết cấu chịu lực, chịu tải
– Thép Tấm cán nguội: bề mặt mịn, kích thước chính xác, dùng cho sản phẩm yêu cầu thẩm mỹ cao, độ chính xác lớn.
– Thép tấm cuộn: sau khi cán xong sẽ cuộn thành 1 cuộn với trọng lượng tầm 25 đến 20 tấn
– Thép tấm kiện: sau khi cán được cắt và xếp theo tờ chồng lên nhau theo từng tờ riêng biệt.

Tiêu Chuẩn:
– ASTM, JIS, GB, AISI, SAE, DIN,…….
Xuất xứ:
– Nhật Bản, Hàn Quốc, Trung Quốc, Nga, Mỹ, Anh,….
Thép Tấm Q235 có rất nhiều nhà máy sản xuất như:
– Xinyu, Yingkou, Hrizhao… tại Trung Quốc
– Nippon, Kobe, JFE, Kobe,…tại Nhật Bản
– Gerdau,… Tại Brazil
– Magnitogorsk,… tại Nga
– Posco , Hyundai,… tại Hàn Quốc
– Krakatau,… tại Indoonesia
Thành Phần Hóa Học Q235 | ||||||
Mác Thép | Tiêu Chuẩn | C % (≤) | Si % (≤) | Mn (≤) | P (≤) | S (≤) |
Q235 | Q235A | 0.22 | 0.35 | 1.4 | 0.045 | 0.05 |
Q235B | 0.20 | 0.35 | 1.4 | 0.045 | 0.045 | |
Q235C | 0.17 | 0.35 | 1.4 | 0.04 | 0.04 | |
Q235D | 0.17 | 0.35 | 1.4 | 0.035 | 0.035 | |
Tính Chất Cơ Học Q235 | ||||||
Độ Bền Năng Suất | Độ Bền Kéo | Độ Giãn Dài % | ||||
235 Mpa | 370-500 Mpa | 26 | ||||
Q235, (Mpa=N/mm2) |
Đặc Điểm Của Thép Tấm Q235
tấm có hình dạng tấm phẳng, bề mặt rộng, có thể cắt thành các kích thước khác nhau.
– Hình dạng: khổ thép 1000 – 1200 -1500 – 2000 – 2500 mm
– Độ dày từ 1mm – 200 mm
– Chiều dài từ 1000 – 12000 mm
– Đơn vị tính mm
Ưu Điểm Thép Tấm Q235
– Độ bền cao
– Dễ gia công, hàn, uốn, chấn
– Đa dạng chủng loại
– Giá thành rẻ, dễ thay thế
Ứng Dụng Của Thép Tấm Q235
Thép tấm Q235 bởi có tính chất cơ học tốt, hiệu suất nhiệt độ thấp, dẻo và khả năng hàn tốt nên chủ yếu được sử dụng trong tàu áp suất thấp, bể dầu, xe, cần cẩu, máy móc khai thác, trạm điện, bộ phận cơ khí, kết cấu xây dựng.
– Xây dựng: làm tấm lót sàn nhà xưởng, cầu đường, kết cấu thép, nhà tiền chế
– Công nghiệp: chế tạo vỏ xe, vỏ tàu, bồn nước, bồn hơi, bồn áp lực,
– Cơ khí: linh kiện máy móc, máy móc
– Nội thất: bàn ghế, tủ, lan can, hàng rào,….
BẢNG QUY CÁCH THÉP TẤM THAM KHẢO | ||||||||||
Thép Tấm Q235 | ||||||||||
Dày(mm) | Chiều rộng(m) | Chiều dài (m) | Dày(mm) | Chiều dài (m) | Dày(mm) | Chiều rộng(m) | Chiều dài (m) | |||
3 | 1.2m-1.5m | 3m – 6m – 12m | 52 | 1.2m-1.5m -2m | 3m – 6m – 12m | 145 | 1.2m-1.5m -2m | 3m – 6m – 12m | ||
4 | 1.2m-1.5m | 3m – 6m – 12m | 54 | 1.2m-1.5m -2m | 3m – 6m – 12m | 150 | 1.2m-1.5m -2m | 3m – 6m – 12m | ||
5 | 1.2m-1.5m | 3m – 6m – 12m | 55 | 1.2m-1.5m -2m | 3m – 6m – 12m | 155 | 1.2m-1.5m -2m | 3m – 6m – 12m | ||
6 | 1.2m-1.5m -2m | 3m – 6m – 12m | 56 | 1.2m-1.5m -2m | 3m – 6m – 12m | 160 | 1.2m-1.5m -2m | 3m – 6m – 12m | ||
7 | 1.2m-1.5m -2m | 3m – 6m – 12m | 58 | 1.2m-1.5m -2m | 3m – 6m – 12m | 165 | 1.2m-1.5m -2m | 3m – 6m – 12m | ||
8 | 1.2m-1.5m -2m | 3m – 6m – 12m | 60 | 1.2m-1.5m -2m | 3m – 6m – 12m | 170 | 1.2m-1.5m -2m | 3m – 6m – 12m | ||
9 | 1.2m-1.5m -2m | 3m – 6m – 12m | 62 | 1.2m-1.5m -2m | 3m – 6m – 12m | 180 | 1.2m-1.5m -2m | 3m – 6m – 12m | ||
10 | 1.2m-1.5m -2m | 3m – 6m – 12m | 64 | 1.2m-1.5m -2m | 3m – 6m – 12m | 190 | 1.2m-1.5m -2m | 3m – 6m – 12m | ||
12 | 1.2m-1.5m -2m | 3m – 6m – 12m | 65 | 1.2m-1.5m -2m | 3m – 6m – 12m | 200 | 1.2m-1.5m -2m | 3m – 6m – 12m | ||
14 | 1.2m-1.5m -2m | 3m – 6m – 12m | 68 | 1.2m-1.5m -2m | 3m – 6m – 12m | 210 | 1.2m-1.5m -2m | 3m – 6m – 12m | ||
15 | 1.2m-1.5m -2m | 3m – 6m – 12m | 70 | 1.2m-1.5m -2m | 3m – 6m – 12m | 220 | 1.2m-1.5m -2m | 3m – 6m – 12m | ||
16 | 1.2m-1.5m -2m | 3m – 6m – 12m | 72 | 1.2m-1.5m -2m | 3m – 6m – 12m | 230 | 1.2m-1.5m -2m | 3m – 6m – 12m | ||
18 | 1.2m-1.5m -2m | 3m – 6m – 12m | 75 | 1.2m-1.5m -2m | 3m – 6m – 12m | 240 | 1.2m-1.5m -2m | 3m – 6m – 12m | ||
20 | 1.2m-1.5m -2m | 3m – 6m – 12m | 78 | 1.2m-1.5m -2m | 3m – 6m – 12m | 250 | 1.2m-1.5m -2m | 3m – 6m – 12m | ||
22 | 1.2m-1.5m -2m | 3m – 6m – 12m | 80 | 1.2m-1.5m -2m | 3m – 6m – 12m | 260 | 1.2m-1.5m -2m | 3m – 6m – 12m | ||
24 | 1.2m-1.5m -2m | 3m – 6m – 12m | 82 | 1.2m-1.5m -2m | 3m – 6m – 12m | 270 | 1.2m-1.5m -2m | 3m – 6m – 12m | ||
25 | 1.2m-1.5m -2m | 3m – 6m – 12m | 85 | 1.2m-1.5m -2m | 3m – 6m – 12m | 280 | 1.2m-1.5m -2m | 3m – 6m – 12m | ||
26 | 1.2m-1.5m -2m | 3m – 6m – 12m | 88 | 1.2m-1.5m -2m | 3m – 6m – 12m | 290 | 1.2m-1.5m -2m | 3m – 6m – 12m | ||
28 | 1.2m-1.5m -2m | 3m – 6m – 12m | 90 | 1.2m-1.5m -2m | 3m – 6m – 12m | 300 | 1.2m-1.5m -2m | 3m – 6m – 12m | ||
30 | 1.2m-1.5m -2m | 3m – 6m – 12m | 92 | 1.2m-1.5m -2m | 3m – 6m – 12m | 350 | 1.2m-1.5m -2m | 3m – 6m – 12m | ||
32 | 1.2m-1.5m -2m | 3m – 6m – 12m | 95 | 1.2m-1.5m -2m | 3m – 6m – 12m | 400 | 1.2m-1.5m -2m | 3m – 6m – 12m | ||
34 | 1.2m-1.5m -2m | 3m – 6m – 12m | 98 | 1.2m-1.5m -2m | 3m – 6m – 12m | 450 | 1.2m-1.5m -2m | 3m – 6m – 12m | ||
35 | 1.2m-1.5m -2m | 3m – 6m – 12m | 100 | 1.2m-1.5m -2m | 3m – 6m – 12m | 500 | 1.2m-1.5m -2m | 3m – 6m – 12m | ||
36 | 1.2m-1.5m -2m | 3m – 6m – 12m | 105 | 1.2m-1.5m -2m | 3m – 6m – 12m | |||||
38 | 1.2m-1.5m -2m | 3m – 6m – 12m | 110 | 1.2m-1.5m -2m | 3m – 6m – 12m | |||||
40 | 1.2m-1.5m -2m | 3m – 6m – 12m | 120 | 1.2m-1.5m -2m | 3m – 6m – 12m | |||||
42 | 1.2m-1.5m -2m | 3m – 6m – 12m | 125 | 1.2m-1.5m -2m | 3m – 6m – 12m | |||||
45 | 1.2m-1.5m -2m | 3m – 6m – 12m | 130 | 1.2m-1.5m -2m | 3m – 6m – 12m | |||||
48 | 1.2m-1.5m -2m | 3m – 6m – 12m | 135 | 1.2m-1.5m -2m | 3m – 6m – 12m | |||||
50 | 1.2m-1.5m -2m | 3m – 6m – 12m | 140 | 1.2m-1.5m -2m | 3m – 6m – 12m |