Thép Ống Đúc API5L
Thép ống đúc API5L là loại thép ống được sản xuất bằng cách đùn ép và rút phôi khi thép đang còn được nấu từ phôi thép trong quá trình luyện kim, là thép ống rỗng ruột và không có mối hàn, kết cấu này giúp ống chịu được áp lực, áp suất, độ bền cao, kết cấu vững chắc.
Thép Ống Đúc API5L Được Chia Thành 2 Loại
– API5L PSL1 : Cấp tiêu chuẩn cơ bản
– API5L PSL2: Cấp tiêu chuẩn nâng cao, được kiểm tra kĩ về thành phần hóa học, tính chất cơ học, độ dày,…
Các mác thép phổ biến của thép ống đúc API5L: Gr.A, Gr.B, X42, X46, X52, X56, X65, X70, X80,…
– Thép ống đúc cán nóng: là thép ống được sản xuất bằng phương pháp cán nóng từ phôi thép đặc, độ dày của thành ống thường không đồng nhất.
– Thép ống đúc cán nguội: là thép ống được sản xuất bằng phương pháp kéo nguội từ ống đúc cán nóng, thép ống cán nguội có độ ly chính xác, bề mặt ống mịn, nhẵn, có tính thẩm mĩ cao, và tăng cơ tính của thép ống

Căn cứ vào hai loại là thép ống đúc cán nóng và thép ống đúc cán nguội. Nhưng cũng tùy theo công nghệ sản xuất , nhu cầu và mục đích sử dụng mà thép ống đúc API5L được chia thành nhiều loại khác nhau như:
– Thép ống đúc kết cấu: được sử dụng trong ngành công nghiệp chế tạo máy
– Thép ống đúc dùng trong lò áp lực thấp và vừa
– Thép ống đúc dùng trong lò áp lực cao
– Thép ống đúc dùng trong công nghiệp đóng tàu
– Thép ống đúc dùng để dẫn hóa chất
– Thép ống đúc dẫn dầu.
Xuất xứ:
– Nhật Bản, Hàn Quốc, Trung Quốc, Ấn Độ, Nga , Việt Nam, EU, G7…
Mác thép:
– A106, A53, API5L, X52, A333, A335, S45C, SCM440, ….
Tiêu chuẩn:
– ASTM, API5L, ASME, JIS, GOST, DIN, EN, ANSI, AISI, GB, BS,…
Quy cách: Thép ống đúc
– Đường kính: tù phi 10 – phi 610
– Chiều dài: 6m – 8m – 9m – 12m,
– Độ dày: từ 1 đến 100 mm
Lưu ý: Có thể cắt quy cách theo yêu cầu khách hàng
Ứng Dụng Của Thép Ống Đúc API5L
Thép ống đúc có khả năng chịu lực, chịu áp lực tốt, độ bền cao, nên được sử dụng rộng rãi trong các ngành công nghiệp, cơ khí, xây dựng, giao thông vận tải:
– Hệ thống đường ống nước, khí, dầu khí
– Hệ thống nồi hơi, bình hơi,
– hệ thống kết cấu chịu lực cao
– Cơ khí chính xác
– Linh kiện thủy lực, xi lanh, pít tông,…

BẢNG QUY CÁCH THÉP ỐNG ĐÚC API5L THAM KHẢO | |||||||||||||||
ĐK DANH NGHĨA | DK | ĐỘ LY-SCH (mm) | |||||||||||||
DN | NPS | mm | 10 | 20 | 30 | 40 | STD | 60 | 80 | XS | 100 | 120 | 140 | 160 | XXS |
6 | ⅛ | 10.3 | 1.24 | 1.45 | 1.73 | 1.73 | 2.41 | 2.41 | |||||||
8 | ¼ | 13.7 | 1.65 | 1.85 | 2.24 | 2.24 | 3.02 | 3.02 | |||||||
10 | ⅜ | 17.1 | 1.65 | 1.85 | 2.31 | 2.31 | 3.2 | 3.2 | |||||||
15 | ½ | 21.3 | 2.11 | 2.41 | 2.77 | 2.77 | 3.73 | 3.73 | 4.78 | 7.47 | |||||
20 | ¾ | 26.7 | 2.11 | 2.41 | 2.87 | 2.87 | 3.91 | 5.56 | 7.82 | ||||||
25 | 1 | 33.4 | 2.77 | 2.9 | 3.38 | 3.38 | 4.55 | 4.55 | 6.35 | 9.09 | |||||
32 | 1¼ | 42.2 | 2.77 | 2.97 | 3.56 | 3.56 | 4.85 | 4.85 | 6.35 | 9.7 | |||||
40 | 1½ | 48.3 | 2.77 | 3.18 | 3.68 | 3.68 | 5.08 | 5.08 | 7.14 | 10.15 | |||||
50 | 2 | 60.3 | 2.77 | 3.18 | 3.91 | 3.91 | 5.54 | 5.54 | 8.74 | 11.07 | |||||
65 | 2½ | 73 (76) | 3.05 | 4.78 | 5.16 | 5.16 | 7.01 | 7.01 | 9.53 | 14.02 | |||||
80 | 3 | 88.9 | 3.05 | 4.78 | 5.49 | 5.49 | 7.62 | 7.62 | 11.13 | 15.24 | |||||
90 | 3½ | 101.6 | 3.05 | 4.78 | 5.74 | 5.74 | 8.08 | 8.08 | |||||||
100 | 4 | 114.3 | 3.05 | 4.78 | 6.02 | 6.02 | 8.56 | 8.56 | 11.13 | 13.49 | 17.12 | ||||
125 | 5 | 141.3 | 3.4 | 6.55 | 6.55 | 9.53 | 9.53 | 12.7 | 15.88 | 19.05 | |||||
150 | 6 | 168.3 | 3.4 | 7.11 | 7.11 | 10.97 | 10.97 | 14.27 | 18.26 | 21.95 | |||||
200 | 8 | 219.1 | 3.76 | 6.35 | 7.04 | 8.18 | 8.18 | 10.31 | 12.7 | 12.7 | 15.09 | 18.26 | 20.62 | 23.01 | 22.23 |
250 | 10 | 273 | 4.19 | 6.35 | 7.8 | 9.27 | 9.27 | 12.7 | 15.09 | 12.7 | 18.26 | 21.44 | 25.4 | 28.58 | 25.4 |
300 | 12 | 323.8 | 4.57 | 6.35 | 8.38 | 10.31 | 9.53 | 14.27 | 17.48 | 12.7 | 21.44 | 25.4 | 28.58 | 33.32 | 25.4 |
350 | 14 | 355.6 | 6.35 | 7.92 | 9.53 | 11.13 | 9.53 | 15.09 | 19.05 | 12.7 | 23.83 | 27.79 | 31.75 | 35.71 | |
400 | 16 | 406.4 | 6.35 | 7.92 | 9.53 | 12.7 | 9.53 | 16.66 | 21.44 | 12.7 | 26.19 | 30.96 | 36.53 | 40.49 | |
450 | 18 | 457 | 6.35 | 7.92 | 11.13 | 14.27 | 9.53 | 19.05 | 23.83 | 12.7 | 29.36 | 34.93 | 39.67 | 45.24 | |
500 | 20 | 508 | 6.35 | 9.53 | 12.7 | 15.09 | 9.53 | 20.62 | 26.19 | 12.7 | 32.54 | 38.1 | 44.45 | 50.01 | |
550 | 22 | 559 | 6.35 | 9.53 | 12.7 | 9.53 | 22.23 | 28.58 | 12.7 | 34.93 | 41.28 | 47.63 | 53.98 | ||
600 | 24 | 610 | 6.35 | 9.53 | 14.27 | 17.48 | 9.53 | 24.61 | 30.96 | 12.7 | 38.89 | 46.02 | 52.37 | 59.54 | |
650 | 26 | 660 | 7.92 | 12.7 | 9.53 | 12.7 | |||||||||
700 | 28 | 711 | 7.92 | 12.7 | 15.88 | 9.53 | 12.7 | ||||||||
750 | 30 | 762 | 7.92 | 12.7 | 15.88 | 9.53 | 12.7 | ||||||||
800 | 32 | 813 | 7.92 | 12.7 | 15.88 | 17.48 | 9.53 | 12.7 | |||||||
850 | 34 | 864 | 7.92 | 12.7 | 15.88 | 17.48 | 9.53 | 12.7 | |||||||
900 | 36 | 914 | 7.92 | 12.7 | 15.88 | 19.05 | 9.53 | 12.7 | |||||||
950 | 38 | 965 | 9.53 | 12.7 | |||||||||||
1000 | 40 | 1016 | 9.53 | 12.7 | |||||||||||
1050 | 42 | 1067 | 9.53 | 12.7 | |||||||||||
1100 | 44 | 1118 | 9.53 | 12.7 | |||||||||||
1150 | 46 | 1168 | 9.53 | 12.7 | |||||||||||
1200 | 48 | 1219 | 9.53 | 12.7 |