Thép Hình I
Thép hình I là thép hình kết cấu, thép có phần bụng dài hai phần cánh ngắn hơn nhưng đều nhau như chữ I, thép đặc biệt chắc chắn, độ bền cao nên được sử dụng rộng rãi trong các kết cấu cấu hạ tầng, kết cấu nhà tiền chế, khung thép, và các sản phẩm cơ khí công nghiệp và công nghiệp khác.
Ưu Điểm Của Thép Hình Chữ I:
– Có trọng lượng vừa phải, đối xứng và độ bền rất cao.
– Có độ cứng cao, đặc chắc
– Có khả năng chống chịu thời tiết khắc nghiệt ở Việt Nam
– Khả năng chống chịu độ ăn mòn hóa chất, muối mặn
– Kết cấu vững chắc, tuổi thọ cao

Thép Hình Chữ I được sản xuất theo nhiều tiêu chuẩn khác nhau nhằm đáp ứng về độ khó của từng công trình. Dưới đây là 1 số quy cách và mác thép được sử dụng rộng rãi:
– Xuất xứ: Trung Quốc, Nhật Bản, Hàn Quốc, Việt Nam, Thái Lan, Ấn Độ,….
– Tiêu Chuẩn: JIS, ASTM, GB, DIN, AISI,…
– Mác Thép: SS400, SS490, SS570, A36, A572,…..
Ứng Dụng Của Thép Hình I
Thép hình I rất đa dạng về kích thước vì vậy àm mỗi một kích được sử dụng vào một mục đích khác nhau, cho từng hoàn cảnh công việc khác nhau.Tùy vào công trình khác nhau với những yêu cầu về kỹ thuật khác nhau sẽ ứng dụng những loại thép hình chữ I riêng cho từng loại công trình. Vì vậy mà giá thép hình cũng khác nhau cho các loại riêng biệt.
Thép hình I là loại thép hình kết cấu được thiết kế theo hình chữ I đặc biệt chắc chắn có thể chịu được áp lực lớn nên được sử dụng rộng rãi trong các ngành xây dựng và chế tạo như:
– Nhà tiền chế, khung sườn
– Cọc đóng chống sụt lún
– Thanh giằng, thanh chịu lực thùng xe tải, xe công
– Cấu trúc chịu lực nhịp cầu
QUY CÁCH THÉP HÌNH I THAM KHẢO | |||
Stt | Quy Cách | Chiều dài | Kg/mét |
1 | 80 x 46 x 3.2 | 6m | 4.95 |
2 | 100 x 55 x 3.6 | 6m | 6.92 |
3 | 120 x 64 x 3.8 | 6m | 8.85 |
4 | 150 x 75 x 5 x 7 | 6m – 12m | 14.00 |
5 | 198 x 99 x 4.5 x 7 | 6m – 12m | 18.20 |
6 | 200 x 100 x 5.5 x 8 | 6m – 12m | 21.30 |
7 | 248 x 124 x 5 x 8 | 6m – 12m | 25.70 |
8 | 250 x 125 x 6 x 9 | 6m – 12m | 29.60 |
9 | 298 x 149 x 5.5 x 8 | 6m – 12m | 32.00 |
10 | 300 x 150 x 6.5 x 9 | 6m – 12m | 36.70 |
11 | 346 x 199 x 7 x 11 | 6m – 12m | 41.40 |
12 | 350 x 175 x 7 x 11 | 6m – 12m | 49.60 |
13 | 396 x 199 x 7 x 11 | 6m – 12m | 56.60 |
14 | 400 x 200 x 8 x 13 | 6m – 12m | 66.00 |
15 | 446 x 199 x 8 x 12 | 6m – 12m | 66.20 |
16 | 450 x 200 x 9 x 14 | 6m – 12m | 76.00 |
17 | 496 x 199 x 9 x 14 | 6m – 12m | 79.50 |
18 | 500 x 200 x 10 x 15 | 6m – 12m | 89.60 |
19 | 596 x 199 x 10 x 15 | 6m – 12m | 94.60 |
20 | 600 x 200 x 11 x 17 | 6m – 12m | 106.00 |
21 | 700 x 300 x 13 x 24 | 6m – 12m | 185.00 |
22 | 800 x 300 x 14 x 26 | 6m – 12m | 210.00 |
23 | 900 x 300 x 14 x 26 | 6m – 12m | 240.00 |