Thép Lục giác S20C
Thép lục giác S20C là thép carbon thấp, có 6 cạnh đối xứng đều nhau, thép dài có hình lục giác với đặc điểm 6 cạnh bên đều nhau, cùng với độ dài và khoảng cách giữa các cạnh đối diện sẽ là không đổi.
Là thép cán nóng cùng kích thước chính xác rất cao, bề mặt trơn đẹp, các tính chất cơ lý được tăng cường để phù hợp với khả năng chế tạo cao.

Thông tin chi tiết về sản phẩm Thép Lục Giác S20C:
Thép Lục Giác Là một trong những sản phẩm được các nhà máy, các chủ đầu tư tin dùng cao tại thị trường Việt Nam, thường được dử dụng trong các dự án quan trọng.
Đường kính:
– 5mm, 6mm, 7mm, 8mm, 10mm, 11mm, 12mm, 13mm, 14mm,16mm,17mm, 19mm, 20mm, 22mm, 24mm, 25mm, 26 mm, 27 mm, 30 mm, 32 mm, 35 mm, 36 mm, 41 mm, 46 mm, 50 mm, 55 mm, 65 mm,….
Mác thép:
– S20C, S45C, S55C A36, S235JR, S355JR, Q345, SS400, SM490,..
Xuất xứ:
– Nhật Bản, China, Việt Nam,….
Thành Phần Hóa Học Thép S20C | ||||
C% | Si% | Mn% | P% | S% |
0.18 – 0.22 | 0.20 – 0.40 | 0.60 – 1.2 | ≤ 0.035 | ≤ 0.030 |
Tính Chất Cơ Học Thép S20C | |||
Độ bền kéo Mpa | Giới hạn chảy Mpa | Độ dãn dài % | Độ cứng HB |
400 – 510 | 245 – 350 | 20 | 120 – 160 |
Ưu Điểm Của Thép Lục Giác S20C:
– Phù hợp với gia công chi tiết máy
– Độ cứng và độ bên cơ học cao
– Đa dạng kích thước
– Giá thành rẻ
– Dễ dàng gia công
– Ứng dụng rộng rãi trong các ngành công nghiệp và chế tạo
Ứng dụng của Thép Lục Giác S20C:
Thép Lục Giác S20C là một trong những sản phẩm được các nhà máy, các chủ đầu tư tin dùng cao tại thị trường Việt Nam, thường được dử dụng trong các dự án quan trọng.
Thép lục lăng chủ yếu dùng chế tạo máy, cần trục, bộ phận truyền động, chi tiết máy trong động cơ, cánh tay đòn, ốc vít,… Thuận lợi cho việc chế tạo và cắt, hàn, tạo hình.
– Thường được ứng dụng vào chế tạo các chi tiết máy, chi tiết chịu lực va đập, chịu mài mòn, các bộ phận quan trọng của máy móc như trục truyền động, bánh răng, đinh ốc, bu lông , trục,..
– Thép lục lăng cũng được sử dụng trong ngành chế tạo, khuôn mẫu, gia công cơ khí chính xác nữa
BẢNG QUY CÁCH THÉP LỤC GIÁC THAM KHẢO | ||||||
Thép Lục Giác S20C | ||||||
Stt | Quy Cách | Chiều dài | Stt | Quy Cách | Chiều dài | |
1 | Ø 3 | 3000 – 6000 | 19 | Ø 30 | 3000 – 6000 | |
2 | Ø 4 | 3000 – 6000 | 20 | Ø 32 | 3000 – 6000 | |
3 | Ø 5 | 3000 – 6000 | 21 | Ø 34 | 3000 – 6000 | |
4 | Ø 6 | 3000 – 6000 | 22 | Ø 36 | 3000 – 6000 | |
5 | Ø 7 | 3000 – 6000 | 23 | Ø 38 | 3000 – 6000 | |
6 | Ø 8 | 3000 – 6000 | 24 | Ø 40 | 3000 – 6000 | |
7 | Ø 9 | 3000 – 6000 | 25 | Ø 45 | 3000 – 6000 | |
8 | Ø 11 | 3000 – 6000 | 26 | Ø 50 | 3000 – 6000 | |
9 | Ø 13 | 3000 – 6000 | 27 | Ø 55 | 3000 – 6000 | |
10 | Ø 14 | 3000 – 6000 | 28 | Ø 60 | 3000 – 6000 | |
11 | Ø 17 | 3000 – 6000 | 29 | Ø 63 | 3000 – 6000 | |
12 | Ø 19 | 3000 – 6000 | 30 | Ø 65 | 3000 – 6000 | |
13 | Ø 21 | 3000 – 6000 | 31 | Ø 69 | 3000 – 6000 | |
14 | Ø 22 | 3000 – 6000 | 32 | Ø 73 | 3000 – 6000 | |
15 | Ø 24 | 3000 – 6000 | 33 | Ø 75 | 3000 – 6000 | |
16 | Ø 25 | 3000 – 6000 | 34 | Ø 80 | 3000 – 6000 | |
17 | Ø 27 | 3000 – 6000 | 35 | Ø 85 | 3000 – 6000 | |
18 | Ø 29 | 3000 – 6000 | 36 | Ø 90 | 3000 – 6000 |