Thép Lục Giác SCM440
Thép Lục Giác SCM440 là Thép lục giác là thép có 6 cạnh đối xứng đều nhau, thép dài có hình lục giác với đặc điểm 6 cạnh bên đều nhau, cùng với độ dài và khoảng cách giữa các cạnh đối diện sẽ là không đổi.
Là thép hợp kim rom – Molypden với lượng Carbon trung bình. Lượng Crom thường chứa 0.9 – 1.2% tạo độ cứng tương đối cho loại thép này. Độ cứng của thép SCM440 ở nhiệt độ và điều kiện thường vào khoảng 14 ~ 20 HRC. Vật liệu được sản xuất theo tiêu chuẩn JIS G4105 của Nhật Bản, thép cán nóng cùng kích thước chính xác rất cao, bề mặt trơn đẹp, các tính chất cơ lý được tăng cường để phù hợp với khả năng chế tạo cao.
Thép Lục Giác Là một trong những sản phẩm được các nhà máy, các chủ đầu tư tin dùng cao tại thị trường Việt Nam, thường được dử dụng trong các dự án quan trọng.

Đường kính:
– 5mm, 6mm, 7mm, 8mm, 10mm, 11mm, 12mm, 13mm, 14mm,16mm,17mm, 19mm, 20mm, 22mm, 24mm, 25mm, 26 mm, 27 mm, 30 mm, 32 mm, 35 mm, 36 mm, 41 mm, 46 mm, 50 mm, 55 mm, 65 mm
Mác thép:
– S20C, S45C, S55C, A36, S235JR, S355JR, Q345, SS400, SM490,
Xuất xứ:
– Nhật Bản, China, Việt Nam, Trung Quốc, Hàn Quốc,….
Tiêu Chuẩn
– JIS, GB/T, ASTM, DIN, ASME, ….
Tính Chất Cơ Học Thép Lục Giác SCM440 | Thành Phần Hóa Học Thép Lục Giác SCM440 | ||||||||||
Độ bền kéo Mpa | Giới hạn chảy Mpa | Độ dãn dài % | Độ cứng HB | C% | Si% | Mn% | P% | S% | Cr% | Mo% | |
850 – 1000 | 700 – 830 | 16 | 217 – 260 | 0.38 – 0.45 | 0.15 – 0.35 | 0.60 – 0.90 | ≤ 0.30 | ≤ 0.030 | 0.9 – 1.2 | 0.15 – 0.30 |
Ưu Điểm Của Thép Lục Giác SCM440:
– Phù hợp với gia công chi tiết máy
– Độ cứng và độ bên cơ học cao
– Đa dạng kích thước
– Giá thành rẻ
– Dễ dàng gia công
– Ứng dụng rộng rãi trong các ngành công nghiệp và chế tạo

Ứng Dụng Của Thép Lục Giác SCM440
Thép Lục Giác SCM440 là một trong những sản phẩm được các nhà máy, các chủ đầu tư tin dùng cao tại thị trường Việt Nam, thường được dử dụng trong các dự án quan trọng.
Thép lục lăng chủ yếu dùng chế tạo máy, cần trục, bộ phận truyền động, chi tiết máy trong động cơ, cánh tay đòn, ốc vít,… Thuận lợi cho việc chế tạo và cắt, hàn, tạo hình.
– Thường được ứng dụng vào chế tạo các chi tiết máy, chi tiết chịu lực va đập, chịu mài mòn, các bộ phận quan trọng của máy móc như trục truyền động, bánh răng, đinh ốc, bu lông , trục,..
– Thép lục lăng cũng được sử dụng trong ngành chế tạo, khuôn mẫu, gia công cơ khí chính xác
Bảng Quy Cách Thép Lục Giác SCM440 Tham Khảo | ||||||
Stt | Quy Cách | Chiều dài | Stt | Quy Cách | Chiều dài | |
1 | Ø 3 | 3000 – 6000 | 19 | Ø 30 | 3000 – 6000 | |
2 | Ø 4 | 3000 – 6000 | 20 | Ø 32 | 3000 – 6000 | |
3 | Ø 5 | 3000 – 6000 | 21 | Ø 34 | 3000 – 6000 | |
4 | Ø 6 | 3000 – 6000 | 22 | Ø 36 | 3000 – 6000 | |
5 | Ø 7 | 3000 – 6000 | 23 | Ø 38 | 3000 – 6000 | |
6 | Ø 8 | 3000 – 6000 | 24 | Ø 40 | 3000 – 6000 | |
7 | Ø 9 | 3000 – 6000 | 25 | Ø 45 | 3000 – 6000 | |
8 | Ø 11 | 3000 – 6000 | 26 | Ø 50 | 3000 – 6000 | |
9 | Ø 13 | 3000 – 6000 | 27 | Ø 55 | 3000 – 6000 | |
10 | Ø 14 | 3000 – 6000 | 28 | Ø 60 | 3000 – 6000 | |
11 | Ø 17 | 3000 – 6000 | 29 | Ø 63 | 3000 – 6000 | |
12 | Ø 19 | 3000 – 6000 | 30 | Ø 65 | 3000 – 6000 | |
13 | Ø 21 | 3000 – 6000 | 31 | Ø 69 | 3000 – 6000 | |
14 | Ø 22 | 3000 – 6000 | 32 | Ø 73 | 3000 – 6000 | |
15 | Ø 24 | 3000 – 6000 | 33 | Ø 75 | 3000 – 6000 | |
16 | Ø 25 | 3000 – 6000 | 34 | Ø 80 | 3000 – 6000 | |
17 | Ø 27 | 3000 – 6000 | 35 | Ø 85 | 3000 – 6000 | |
18 | Ø 29 | 3000 – 6000 | 36 | Ø 90 | 3000 – 6000 |