Thép Tấm P20
Thép Tấm P20 là thép hợp kim trung bình thuộc nhóm thép khuôn đúc nhựa thép có khả năng cắt gọt gia công và đánh bóng dễ dàng, độ bền cao, độ cứng tốt nên được sử dụng rộng rãi trong ngành chế tạo khuôn mẫu.
Tiêu Chuẩn:
– ASTM, JIS, GB, AISI, SAE, DIN,…….
Xuất xứ:
– Nhật Bản, Hàn Quốc, Trung Quốc, Nga, Mỹ, Anh,….
Quy Cách Của Thép Tấm P20
tấm có hình dạng tấm phẳng, bề mặt rộng, có thể cắt thành các kích thước khác nhau.
– Hình dạng: khổ thép 1000 – 1200 -1500 – 2000 – 2500 mm
– Độ dày từ 1mm – 200 mm
– Chiều dài từ 1000 – 12000 mm
– Đơn vị tính mm

Thành Phần Hóa Học Thép Tấm P20 | |||||
C% | Mn% | Si% | Cr% | Mo% | Ni% |
0.28 – 0.40 | 0.60 – 1.00 | 0.20 – 0.80 | 1.40 – 2.00 | 0.30 – 0.55 | 0.90 – 1.20 |
Tính Chất Cơ Học Thép Tấm P20 | |||
Độ bền kéo Mpa | Giới hạn chảy Mpa | Độ dãn dài % | Độ cứng HB |
1000 – 1300 | 800 – 950 | 15 | 250 |
Ưu điểm của thép tấm P20
– Thép có độ cứng cao
– Thép được gia công nhiệt sẵn
– Khả năng đánh bóng cao
– Độ cứng lớn
– Độ bền cao
– Chống nứt gẫy tốt
– Tuổi thọ lâu dài
– Có tính ổn định trong quá trình gia công
Ứng dụng của thép tấm P20
Thép tấm P20 nhờ có sự ổn định, độ cứng cao, độ bền lớn được sử dụng chủ yếu cho ngành khuôn đúc ngoài ra còn được sủ dụng rộng rãi trong các ngành công nghiệp khác, chế tạo cơ khí, linh kiện máy móc,….
– Khuôn đúc nhựa, nhôm, kẽm
– Khuôn ép nhựa, nhôm, kẽm
– Khuôn thổi nhựa, kẽm, nhôm
– Các chi tiết, linh kiện máy móc.

BẢNG QUY CÁCH THÉP TẤM P20 THAM KHẢO | ||||||
Dày(mm) | Chiều rộng(m) | Chiều dài (m) | Dày(mm) | Chiều rộng(m) | Chiều dài (m) | |
6 | 1.2m-1.5m -2m | 3m – 6m – 12m | 55 | 1.2m-1.5m -2m | 3m – 6m – 12m | |
7 | 1.2m-1.5m -2m | 3m – 6m – 12m | 56 | 1.2m-1.5m -2m | 3m – 6m – 12m | |
8 | 1.2m-1.5m -2m | 3m – 6m – 12m | 58 | 1.2m-1.5m -2m | 3m – 6m – 12m | |
9 | 1.2m-1.5m -2m | 3m – 6m – 12m | 60 | 1.2m-1.5m -2m | 3m – 6m – 12m | |
10 | 1.2m-1.5m -2m | 3m – 6m – 12m | 62 | 1.2m-1.5m -2m | 3m – 6m – 12m | |
12 | 1.2m-1.5m -2m | 3m – 6m – 12m | 64 | 1.2m-1.5m -2m | 3m – 6m – 12m | |
14 | 1.2m-1.5m -2m | 3m – 6m – 12m | 65 | 1.2m-1.5m -2m | 3m – 6m – 12m | |
15 | 1.2m-1.5m -2m | 3m – 6m – 12m | 68 | 1.2m-1.5m -2m | 3m – 6m – 12m | |
16 | 1.2m-1.5m -2m | 3m – 6m – 12m | 70 | 1.2m-1.5m -2m | 3m – 6m – 12m | |
18 | 1.2m-1.5m -2m | 3m – 6m – 12m | 72 | 1.2m-1.5m -2m | 3m – 6m – 12m | |
20 | 1.2m-1.5m -2m | 3m – 6m – 12m | 75 | 1.2m-1.5m -2m | 3m – 6m – 12m | |
22 | 1.2m-1.5m -2m | 3m – 6m – 12m | 78 | 1.2m-1.5m -2m | 3m – 6m – 12m | |
24 | 1.2m-1.5m -2m | 3m – 6m – 12m | 80 | 1.2m-1.5m -2m | 3m – 6m – 12m | |
25 | 1.2m-1.5m -2m | 3m – 6m – 12m | 82 | 1.2m-1.5m -2m | 3m – 6m – 12m | |
26 | 1.2m-1.5m -2m | 3m – 6m – 12m | 85 | 1.2m-1.5m -2m | 3m – 6m – 12m | |
28 | 1.2m-1.5m -2m | 3m – 6m – 12m | 88 | 1.2m-1.5m -2m | 3m – 6m – 12m | |
30 | 1.2m-1.5m -2m | 3m – 6m – 12m | 90 | 1.2m-1.5m -2m | 3m – 6m – 12m | |
32 | 1.2m-1.5m -2m | 3m – 6m – 12m | 92 | 1.2m-1.5m -2m | 3m – 6m – 12m | |
34 | 1.2m-1.5m -2m | 3m – 6m – 12m | 95 | 1.2m-1.5m -2m | 3m – 6m – 12m | |
35 | 1.2m-1.5m -2m | 3m – 6m – 12m | 98 | 1.2m-1.5m -2m | 3m – 6m – 12m | |
36 | 1.2m-1.5m -2m | 3m – 6m – 12m | 100 | 1.2m-1.5m -2m | 3m – 6m – 12m | |
38 | 1.2m-1.5m -2m | 3m – 6m – 12m | 105 | 1.2m-1.5m -2m | 3m – 6m – 12m | |
40 | 1.2m-1.5m -2m | 3m – 6m – 12m | 110 | 1.2m-1.5m -2m | 3m – 6m – 12m | |
42 | 1.2m-1.5m -2m | 3m – 6m – 12m | 120 | 1.2m-1.5m -2m | 3m – 6m – 12m | |
45 | 1.2m-1.5m -2m | 3m – 6m – 12m | 125 | 1.2m-1.5m -2m | 3m – 6m – 12m | |
48 | 1.2m-1.5m -2m | 3m – 6m – 12m | 130 | 1.2m-1.5m -2m | 3m – 6m – 12m | |
50 | 1.2m-1.5m -2m | 3m – 6m – 12m | 135 | 1.2m-1.5m -2m | 3m – 6m – 12m | |
52 | 1.2m-1.5m -2m | 3m – 6m – 12m | 140 | 1.2m-1.5m -2m | 3m – 6m – 12m | |
54 | 1.2m-1.5m -2m | 3m – 6m – 12m | 145 | 1.2m-1.5m -2m | 3m – 6m – 12m |