Thép Tròn Đặc 42CrMoA
Thép Tròn Đặc 42CrMoA là thép hợp kim có thành phần Crom và Molipden do đó thép có độ bền cao, chịu được áp lực lớn, chịu mài mòn và chịu lực tốt, Thép 42CrMoA là lựa chọn lý tưởng tốt nhất cho các chi tiết máy cần sự đòi hỏi về độ bền cao và tuổi thọ lâu dài.

Thép Tròn Đặc 42CrMoA là thép hợp kim có Crom và Molipden được sản xuất theo tiêu chuẩn GB/T 3077-2015 của Trung Quốc và cũng như 1 số mác thép và tiêu chuẩn tương đương quốc tế như:
Tiêu Chuẩn | Mác Tương Đương | |
GB- TQ | 42 CrMoA | |
DIN- Đức | 42CrMo4 | |
AISI/SAE- Mỹ | 4140 | |
JIS – Nhật | SCM440 |
Ngoài ra công ty còn những sản phẩm thép hợp kim Crom và Molipden như: SNCM439, SNCM420, SCM15, SCM420, SCM435,….Qúy khách tham khảo thêm để phù hợp với nhu cầu cần sử dụng
Quy Cách Sản Phẩm:
– Đường kính: từ phi 12 – 760 mm
– Chiều dài: từ 3000 – 6000 mm
– Ngoài chiều dài tiêu chuẩn thì công ty còn cắt theo kích thước yêu cầu của quý khách hàng.
Thành Phần Hóa Học Của Thép Tròn Đặc 42CrMoA
Thành Phần Hóa Học Thép 42CrMoA | ||||||
C% | Si% | Mn% | P% | S% | Cr% | Mo% |
0.38 – 0.45 | 0.15 – 0.40 | 0.60 – 0.90 | ≤ 0.25 | ≤ 0.035 | 0.9 – 1.2 | 0.15 – 0.30 |
Tính Chất Cơ Học
Tính Chất Cơ Học Thép 42CrMoA | |||
Độ bền kéo Mpa | Giới hạn chảy Mpa | Độ dãn dài % | Độ cứng HB |
980 – 1000 | 835 – 950 | 12 | 217 – 260 |
Ưu Điểm Của Thép 42CrMoA
– Chống mài mòn
– Chống va đập
– Tuổi thọ lâu dài
– Chống oxi hóa tốt
– Độ bền cao
– Dễ gia công, dễ gia công nhiệt luyện
– Phù hợp với mọi chi tiết linh kiện, phụ kiện máy móc
– Độ cứng sau xử lý nhiệt đạt được cao hơn so với các mác thép khác ( 50 – 60 HRC )
– Ngoài những ưu điểm thì cũng có những mặt nhược điểm của thép 42CrMoA là giá thành cao, không đa dạng về số lượng và quy cách
Quy Trình Xử Lí Nhiệt:
– Tôi thép: nung ở nhiệt độ 880°C làm mát hạ nhiệt ngâm trong dầu
– Ủ thép: nung ở nhiệt độ 800°C – 850°C làm nguôi bằng không khí
– Ram thép: Nung lại thép ở nhiệt độ 550°C làm nguội bằng không khí
Ứng Dụng Của Thép Tròn 42CrMoA
42CrMoA là thép hợp kim có Crom và Molipden do đó thép có độ bền cao, chịu được áp lực lớn, chịu mài mòn và chịu lực tốt nên được sử dụng rộng rãi trong các ngành công nghiệp
– Chế tạo cơ khí: trục, trục khủy, bánh răng, bánh đà, khớp nối, pistong, đai ốc, bulong cường độ cao, vít, ống ty ben thủy lực….
– Công nghiệp ô tô hàng hải: trục truyền động, chân vịt, khớp nối, trục xe,…
– Công nghiệp chế tạo khuôn mẫu: khuôn đúc, khuôn ép nhựa, khuôn dập nguội, khuôn dập, chi tiết máy ép, máy dập,…
QUY CÁCH THAM KHẢO: | ||||||
STT | TÊN SẢN PHẨM | KHỐI LƯỢNG (KG/MÉT) | STT | TÊN SẢN PHẨM | KHỐI LƯỢNG (KG/MÉT) | |
THÉP TRÒN ĐẶC CT3 | ||||||
1 | Thép tròn đặc Ø6 | 0.22 | 46 | Thép tròn đặc Ø155 | 148.12 | |
2 | Thép tròn đặc Ø8 | 0.39 | 47 | Thép tròn đặc Ø160 | 157.83 | |
3 | Thép tròn đặc Ø10 | 0.62 | 48 | Thép tròn đặc Ø170 | 178.18 | |
4 | Thép tròn đặc Ø12 | 0.89 | 49 | Thép tròn đặc Ø180 | 199.76 | |
5 | Thép tròn đặc Ø14 | 1.21 | 50 | Thép tròn đặc Ø190 | 222.57 | |
6 | Thép tròn đặc Ø16 | 1.58 | 51 | Thép tròn đặc Ø200 | 246.62 | |
7 | Thép tròn đặc Ø18 | 2 | 52 | Thép tròn đặc Ø210 | 271.89 | |
8 | Thép tròn đặc Ø20 | 2.47 | 53 | Thép tròn đặc Ø220 | 298.4 | |
9 | Thép tròn đặc Ø22 | 2.98 | 54 | Thép tròn đặc Ø230 | 326.15 | |
10 | Thép tròn đặc Ø24 | 3.55 | 55 | Thép tròn đặc Ø240 | 355.13 | |
11 | Thép tròn đặc Ø25 | 3.85 | 56 | Thép tròn đặc Ø250 | 385.34 | |
12 | Thép tròn đặc Ø26 | 4.17 | 57 | Thép tròn đặc Ø260 | 416.78 | |
13 | Thép tròn đặc Ø28 | 4.83 | 58 | Thép tròn đặc Ø270 | 449.46 | |
14 | Thép tròn đặc Ø30 | 5.55 | 59 | Thép tròn đặc Ø280 | 483.37 | |
15 | Thép tròn đặc Ø32 | 6.31 | 60 | Thép tròn đặc Ø290 | 518.51 | |
16 | Thép tròn đặc Ø34 | 7.13 | 61 | Thép tròn đặc Ø300 | 554.89 | |
17 | Thép tròn đặc Ø35 | 7.55 | 62 | Thép tròn đặc Ø310 | 592.49 | |
18 | Thép tròn đặc Ø36 | 7.99 | 63 | Thép tròn đặc Ø320 | 631.34 | |
19 | Thép tròn đặc Ø38 | 8.9 | 64 | Thép tròn đặc Ø330 | 671.41 | |
20 | Thép tròn đặc Ø40 | 9.86 | 65 | Thép tròn đặc Ø340 | 712.72 | |
21 | Thép tròn đặc Ø42 | 10.88 | 66 | Thép tròn đặc Ø350 | 755.26 | |
22 | Thép tròn đặc Ø44 | 11.94 | 67 | Thép tròn đặc Ø360 | 799.03 | |
23 | Thép tròn đặc Ø45 | 12.48 | 68 | Thép tròn đặc Ø370 | 844.04 | |
24 | Thép tròn đặc Ø46 | 13.05 | 69 | Thép tròn đặc Ø380 | 890.28 | |
25 | Thép tròn đặc Ø48 | 14.21 | 70 | Thép tròn đặc Ø390 | 937.76 | |
26 | Thép tròn đặc Ø50 | 15.41 | 71 | Thép tròn đặc Ø400 | 986.46 | |
27 | Thép tròn đặc Ø52 | 16.67 | 72 | Thép tròn đặc Ø410 | 1,036.40 | |
28 | Thép tròn đặc Ø55 | 18.65 | 73 | Thép tròn đặc Ø420 | 1,087.57 | |
29 | Thép tròn đặc Ø60 | 22.2 | 74 | Thép tròn đặc Ø430 | 1,139.98 | |
30 | Thép tròn đặc Ø65 | 26.05 | 75 | Thép tròn đặc Ø450 | 1,248.49 | |
31 | Thép tròn đặc Ø70 | 30.21 | 76 | Thép tròn đặc Ø455 | 1,276.39 | |
32 | Thép tròn đặc Ø75 | 34.68 | 77 | Thép tròn đặc Ø480 | 1,420.51 | |
33 | Thép tròn đặc Ø80 | 39.46 | 78 | Thép tròn đặc Ø500 | 1,541.35 | |
34 | Thép tròn đặc Ø85 | 44.54 | 79 | Thép tròn đặc Ø520 | 1,667.12 | |
35 | Thép tròn đặc Ø90 | 49.94 | 80 | Thép tròn đặc Ø550 | 1,865.03 | |
36 | Thép tròn đặc Ø95 | 55.64 | 81 | Thép tròn đặc Ø580 | 2,074.04 | |
37 | Thép tròn đặc Ø100 | 61.65 | 82 | Thép tròn đặc Ø600 | 2,219.54 | |
38 | Thép tròn đặc Ø110 | 74.6 | 83 | Thép tròn đặc Ø635 | 2,486.04 | |
39 | Thép tròn đặc Ø120 | 88.78 | 84 | Thép tròn đặc Ø645 | 2,564.96 | |
40 | Thép tròn đặc Ø125 | 96.33 | 85 | Thép tròn đặc Ø680 | 2,850.88 | |
41 | Thép tròn đặc Ø130 | 104.2 | 86 | Thép tròn đặc Ø700 | 3,021.04 | |
42 | Thép tròn đặc Ø135 | 112.36 | 87 | Thép tròn đặc Ø750 | 3,468.03 | |
43 | Thép tròn đặc Ø140 | 120.84 | 88 | Thép tròn đặc Ø800 | 3,945.85 | |
44 | Thép tròn đặc Ø145 | 129.63 | 89 | Thép tròn đặc Ø900 | 4,993.97 | |
45 | Thép tròn đặc Ø150 | 138.72 | 90 | Thép tròn đặc Ø1000 | 6,165.39 |